TIÊU CHUẨN GẠO XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM
TIÊU CHUẨN GẠO XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM
GẠO TRẮNG HẠT NGẮN VIỆT NAM 5% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.10% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
4.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50 % Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
5.6mm min |
Độ xay xác |
Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần & tách màu |
Độ đồng nhất |
90% Min |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO DÀI VIỆT NAM 5% TẤM - 5451
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50 % Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Thóc (Grains/50kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.4 mm min |
Độ xay xác |
Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần & tách màu |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM HẠT DÀI VIỆT NAM 5%- 4900
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50 % Max |
Hạt nếp |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.40mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng 2 lần và tách màu |
Niên vụ |
Curent crop |
GẠO THƠM VIỆT NAM 5% TẤM – KDM
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.10% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
4.00%Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.30% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
1 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.80mm min |
Độ xay xác |
Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần & tách màu |
Độ đồng nhất |
90% Min |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM VIỆT NAM 5% TẤM – NANG HOA
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.10% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.40mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng 2 lần và tách màu |
Độ đồng nhất |
90 % Min |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO JASMINE VIỆT NAM 5% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.40mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng 2 lần và tách màu |
Độ đồng nhất |
85 % Min |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM VIỆT NAM 5% TẤM (DT8)
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Thóc (Hạt /50kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.40mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng 2 lần và tách màu |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM VIỆT NNAM 5% TẤM - KDM
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.10% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
4.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.30% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.80mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng 2 lần và tách màu |
Độ đồng nhất |
90% Min |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM HẠT DÀI VIỆT NAM 5% TẤM – ST21
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.80mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng và tách màu |
Độ đồng nhất |
90% Min |
Giống |
ST21 |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM HẠT DÀI VIỆT NAM 5% TẤM – ST24
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.80mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng và tách màu |
Độ đồng nhất |
90% Min |
Giống |
ST24 |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM HẠT DÀI VIỆT NAM 5% TẤM – ST25
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.5% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
3.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
5 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.80mm min |
Độ xay xác |
Xay xác kỹ, đánh bóng và tách màu |
Độ đồng nhất |
90% Min |
Giống |
ST25 |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO THƠM VIỆT NAM 100% TẤM
Hạt nguyên (10/10) |
1% Max |
Hạt vỡ 8/10 đến 10/10 (tối đa) |
4% Max |
Hạt vỡ 6.5/10 đến 8/10 (tối đa) |
15% Max |
Hạt vỡ 3/10 đến 6.5/10 (tối đa) |
75% Min |
Tấm C1 |
5% Max |
Độ ẩm |
14% Max |
Hạt phấn |
15% Max |
Tạp chất and Thóc |
0.5% Max |
Độ xay xác |
Tấm thu được từ xay xát và đánh bóng gạo thơm 5% và 10%
|
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO TRẮNG HẠT DÀI VIỆT NAM 5% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
6.00 %Max |
Hại bị hỏng |
1.00% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
2.00% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt nếp |
1.50% Max |
Hạt non |
0.20% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
15 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.20mm min |
Độ xay xác |
Xay xác và đánh bóng 2 lần |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO TRẮNG HẠT DÀI VIỆT NAM 10% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
10% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
7.00 %Max |
Hại bị hỏng |
1.25% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
2.00% Max |
Hạt vàng |
1.00% Max |
Hạt nếp |
1.50% Max |
Hạt non |
0.20% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
20 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.20mm min |
Độ xay xác |
Xay xác và đánh bóng 2 lần |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO TRẮNG HẠT DÀI VIỆT NAM 15% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
15% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.30% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
7.00 %Max |
Hại bị hỏng |
1.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
4.00% Max |
Hạt vàng |
1.25% Max |
Hạt nếp |
2.00% Max |
Hạt non |
0.30% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
25 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.20mm min |
Độ xay xác |
Chuẩn |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
|
|
GẠO TRẮNG HẠT DÀI VIỆT NAM 20% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
20% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.40% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
8.00 %Max |
Hại bị hỏng |
1.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
5.00% Max |
Hạt vàng |
1.25% Max |
Hạt nếp |
2.00% Max |
Hạt non |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
25 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.20mm min |
Độ xay xác |
Chuẩn |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO TRẮNG HẠT DÀI VIỆT NAM 25% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
25% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.50% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
8.00 %Max |
Hại bị hỏng |
2.00% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
7.00% Max |
Hạt vàng |
1.50% Max |
Hạt nếp |
2.00% Max |
Hạt non |
1.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
30 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.20mm min |
Độ xay xác |
Bình thường |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
|
|
GẠO TRẮNG HẠT DÀI VIỆT NAM 100% TẤM
Whole grain 10/10th |
1% Max |
Hạt vỡ 8/10 đến 10/10 (tối đa) |
4% Max |
Hạt vỡ 6.5/10 đến 8/10 (tối đa) |
15% Max |
Hạt vỡ 3/10 đến 6.5/10 (tối đa) |
75% Min |
Tấm C1 |
5% Max |
Độ ẩm |
14% Max |
Tạp chất |
0.5% Max |
Thóc |
10 grains/kg Max |
Độ xay xác |
Tấm thu được từ xay xát và đánh bóng gạo trắng hạt dài 5% và 10% |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.20mm Min |
Hoa cỏ |
100 hạt/kg Max |
GẠO NẾP VIỆT NAM 10% TẤM, XUẤT XỨ LONG AN
Tấm ( ¾ hạt ) |
10 % Max |
Độ ẩm |
14 % Max |
Tạp chất |
0.2 % Max |
Hạt bị hỏng và đổi màu |
3.0 %Max |
Hạt vàng |
1.0 % Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.5 % Max |
Chất phụ gia |
10 % max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
2 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.2 mm Min |
Độ xay xác |
Được xay xác kỹ và tách màu |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO NẾP VIỆT NAM 5% TẤM, XUẤT XỨ LONG AN
Tấm ( ¾ hạt ) |
5 % Max |
Độ ẩm |
14 % Max |
Tạp chất |
0.2 % Max |
Hạt bị hỏng và đổi màu |
2.0 %Max |
Hạt vàng |
1.0 % Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.5 % Max |
Chất phụ gia |
5 % max |
Thóc |
2 hạt/50kg Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.2 mm Min |
Độ xay xác |
Được xay xác kỹ và tách màu |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
GẠO NẾP VIỆT NAM 100% TẤM
Hạt vỡ 8/10 đến 10/10 (tối đa) |
10% Max |
Hạt vỡ 3/10 đến 8/10 |
85% Min |
Tấm C1 |
5% Max |
Độ ẩm |
14% Max |
Tạp chất |
0.2% Max |
Thóc |
2 hạt/50kg Max |
Độ xay xác |
Được xay xác kỹ và tách màu |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
Chiều dài hạt trung bình |
6.20mm Min |
GẠO NẾP VIỆT NAM 100% TẤM (CUTTING GLUTINOUS RICE)
Hạt vỡ 8/10 đến 10/ |
10% Max |
Hạt vỡ 3/10 đến 8/10 |
90% Min |
Độ ẩm |
14% Max |
Tạp chất |
0.5% Max |
Thóc |
2 hạt/50kg Max |
Độ xay xác |
Được xay xác kỹ và tách màu |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.20mm Min |
GẠO TRẮNG HẠT TRUNG BÌNH 5% TẤM_HÀM TRÂU
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
6.00 %Max |
Hại bị hỏng |
1.00% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
2.00% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
15 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
5.6mm min |
Độ xay xác |
Xay xát tốt và được đánh bóng 2 lần |
Niên vụ |
Hiện tại |
GẠO LỨT VIỆT NAM HẠT DÀI 5% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hại bị hỏng |
0.50 %Max |
Hạt nếp |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Tạp chất |
0.20% Max |
Hạt màu đen |
0.15 Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
Không |
Độ xay xác |
Xay xát kỹ |
Chiều dài trung bình của hạt |
6.2 mm Min |
GẠO JAPONICA TRÒN VIỆT NAM 5% TẤM
Tấm ( ¾ hạt ) |
5% Max |
Độ ẩm |
14.0% Max |
Tạp chất |
0.05% Max |
Hạt bạc bụng ( 3/4 hạt ) |
4.00 %Max |
Hại bị hỏng |
0.50% Max |
Hạt đỏ và sọc đỏ |
0.50% Max |
Hạt vàng |
0.50% Max |
Hạt thóc (Hạt/kg) |
1 grain Max |
Chiều dài trung bình của hạt |
4.7mm max |
Độ xay xác |
Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần & tách màu |
Niên vụ |
Vụ hiện tại |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XUẤT KHẨU GẠO SANG NƯỚC NGOÀI
Bình luận Facebook